Bên phải là "Nhật" (日) đứng trên chữ "Nhất" (一), tạo thành cảnh mặt trời mọc. Phía dưới là chữ "Vật" (勿) mang ý nghĩa vạn sự, vạn vật được mặt trời chiếu sáng. "Dương" (陽) thường đi liền cùng "Âm" (陰) tạo thành hai mặt đối lập. Bởi có dương - âm, nên mới có sáng - tối, ngày - đêm, nóng - lạnh, thiện - ác, tốt - xấu, trong - đục… Bạch Dương Là cung hoàng đạo đầu tiên trong vòng tròn hoàng đạo nên Bạch Dương sở hữu tính cách khá giống một đứa trẻ. Đặc biệt với người yêu, Bạch Dương càng dễ hờn dỗi, làm nũng không khác gì một đứa bé. May mắn là đa phần người yêu của Bạch Dương đều rất cưng chiều và sẵn sàng làm mọi thứ để Bạch Dương vui. Nhân Mã Không biết nó có hiểu gì không mà ngày nào cũng mỡ TV lên coi cho tới khi mệt thì nó lại ngã lăn ra ngũ. Con nhỏ em họ rất là khờ khờ, nó vô tư lự quăng liệng quần áo, tập sách bừa bải, ngay cả ly tách, chén bát cũng nằm ngỗn ngang trong phòng. silly adjective sầu (sillier, silliest) 1》 lacking in comtháng sense or judgement; foolish. 2》 trivial or frivolous. 3》 archaic helpless; defenceless. 4》 Cricket denoting fielding positions very cchiến bại to lớn the batsman: silly mid-on. noun (plural sillies) informal a silly person. Xem thêm: Biệt Nữu Là Gì - Thuật Ngữ Viết Tắt Trong Đam. Trạch namcông (thụ): Trái ngược ᴠới dương quang công (thụ) thì các anh nàу chỉ thích ru rú ở nhà, ít giao tiếp. Nhịhóacông (thụ): "Nhị" là mắng khờ khạo, ngốc nghếch => "Nhị hóa" là đồ khờ, đồ . Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn xə̤ː˨˩kʰəː˧˧kʰəː˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh xəː˧˧ Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 渠 cừ, cự, khờ, gừa 𤵕 khờ 疴 khú, kha, khờ, a 󰍷 khờ 𤵶 khờ 虚 khờ, hự, hử, hư, hơ, hưa Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính từ[sửa] khờ Kém về trí khôn và sự tinh nhanh, không đủ khả năng suy xét để ứng phó với hoàn cảnh, để biết làm những gì nên làm. Cháu còn khờ lắm. Tham khảo[sửa] "khờ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết Từ Điển Online Từ Điển Tiếng Việt Từ khờ khạo trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Trong bài viết này chúng tôi sẽ giải nghĩa chi tiết từ khờ khạo bằng Tiếng Việt để các bạn nắm được. Nếu bạn quan tâm tới các mẫu câu chọn lọc có chứa từ “khờ khạo“ hay các từ ghép với từ khờ khạo thì cũng tham khảo trong nội dung dưới đây nhé. Nghĩa của từ “khờ khạo” trong Tiếng Việt Đặt câu với từ “khờ khạo” Dưới đây là danh sách mẫu câu có từ “khờ khạo” hay nhất mà chúng tôi đã tổng hợp và chọn lọc. Nếu bạn cần đặt câu với từ khờ khạo thì có thể tham khảo nhé! Tôi là 1 chàng khờ khạo. Lạ lẫm, khờ khạo, nhỏ mọn. Tại sao cổ phải khờ khạo vậy? Đồ dân Mỹ ngu ngơ, khờ khạo... Cậu thật khờ khạo và chậm chạp. Con trai ta còn trẻ và khờ khạo. Ồ, anh vẫn còn là kẻ khờ khạo. Tôi không ngờ các anh lại khờ khạo thế. Ai cũng có quyền khờ khạo một lần. Mày là một thằng khờ khạo ngu ngốc Oh, mày là thằng mèo lùn khờ khạo Anh không khờ khạo tới nổi tin cổ chớ? Một thám tử hoàn toàn đần độn, khờ khạo. Và tôi hy vọng con bé sẽ khờ khạo. Thật khờ khạo làm sao!”.—Dawn, hiện nay 22 tuổi. Tôi đã cư xử như một thằng nhóc khờ khạo. Vậy thì cũng tốt vì tôi cũng không khờ khạo mấy Nghe nè, Hogan, ai cũng có quyền khờ khạo một lần. Ta đã nghĩ con là kẻ khờ khạo nếu con không... Hãy nhớ, phần đông kẻ lạm dụng thích những đứa khờ khạo. Bác chỉ là một đứa trẻ khờ khạo lúc đó thôi mà. Khờ khạo. Khờ khạo! Đồ khờ khạo! Rất khờ khạo Họ rất khờ khạo. Khờ khạo đáng yêu. " Ý ông là khờ khạo? Chỉ là con bé khờ khạo Đúng là ngu ngốc khờ khạo! Cậu thiệt là quá khờ khạo! Các từ ghép với từ “khờ khạo” Danh sách từ ghép với từ “khờ khạo” nổi bật sau đây sẽ giúp bạn tìm được cho mình những từ ghép ưng ý nhất. Các từ liên quan khác khô khan khò khè khờ khĩnh kho khó khò khò khô khốc khô không khốc khó lòng khố lục khổ mặt Cẩm nang Từ vựng Tiếng Việt theo chủ đề Từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất Bảng động từ bất quy tắc Từ vựng Tiếng Anh THPT Văn mẫu chọn lọc THPT khờ khạo là gì?, khờ khạo được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy khờ khạo có 1 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mình CÂU TRẢ LỜI   Xem tất cả chuyên mục K là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục K có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa. Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình. Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho khờ khạo cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn! Liên Quan Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khờ khạo", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khờ khạo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khờ khạo trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Khờ khạo. 2. Khờ khạo! 3. Đồ khờ khạo! 4. Rất khờ khạo 5. Họ rất khờ khạo. 6. Khờ khạo đáng yêu. " 7. Ý ông là khờ khạo? 8. Chỉ là con bé khờ khạo 9. Hắn đù và rất khờ khạo 10. Đúng là ngu ngốc khờ khạo! 11. Cậu thiệt là quá khờ khạo! 12. Tôi là 1 chàng khờ khạo. 13. Lạ lẫm, khờ khạo, nhỏ mọn. 14. Tại sao cổ phải khờ khạo vậy? 15. Đồ dân Mỹ ngu ngơ, khờ khạo... 16. Cậu thật khờ khạo và chậm chạp. 17. Con trai ta còn trẻ và khờ khạo. 18. Ồ, anh vẫn còn là kẻ khờ khạo. 19. Tôi không ngờ các anh lại khờ khạo thế. 20. Ai cũng có quyền khờ khạo một lần. 21. Mày là một thằng khờ khạo ngu ngốc 22. Oh, mày là thằng mèo lùn khờ khạo 23. Anh không khờ khạo tới nổi tin cổ chớ? 24. Một thám tử hoàn toàn đần độn, khờ khạo. 25. Và tôi hy vọng con bé sẽ khờ khạo. 26. Thật khờ khạo làm sao!”.—Dawn, hiện nay 22 tuổi. 27. Tôi đã cư xử như một thằng nhóc khờ khạo. 28. Vậy thì cũng tốt vì tôi cũng không khờ khạo mấy 29. Nghe nè, Hogan, ai cũng có quyền khờ khạo một lần. 30. Ta đã nghĩ con là kẻ khờ khạo nếu con không... 31. Hãy nhớ, phần đông kẻ lạm dụng thích những đứa khờ khạo. 32. Bác chỉ là một đứa trẻ khờ khạo lúc đó thôi mà. 33. Có lẽ, nhốt cô trong tháp quá lâu làm cô trở nên khờ khạo. 34. Hắn đã có 1 đội quân khổng lồ với những thằng nhóc khờ khạo. 35. Từ những điều tôi nghe về Thuyền trưởng Barbossa đó không phải là người khờ khạo 36. Tôi ko thể tin dc tôi wá khờ khạo thực sự tin rằng cậu là bạn of tôi! 37. Ngày và đêm ở ngoài sa mạc ngoài kia, cô đã coi tôi như một thằng khờ khạo? 38. Con cua khờ khạo sẽ làm như thế hàng tuần liền cho đến khi dần quên đi "kịch bản". 39. Hãy nghĩ đến những trẻ sơ sinh chào đời mà bị mù lòa, khờ khạo hoặc tật nguyền thì sao? 40. Con cua khờ khạo sẽ làm như thế hàng tuần liền cho đến khi dần quên đi " kịch bản ". 41. Điều hiển nhiên, các ông không phải là những người khờ khạo..... leo lên đây để vơ mấy túi tiền 42. Cứ mỗi lần anh nói điều gì ngốc nghếch... tôi lại nghĩ rằng " Có lẽ anh ta đúng là người thật thà và khờ khạo. " 43. 1 gã cô đơn, khờ khạo, thích khoe khoang, và 1 người đàn bà đủ thông minh khiến gã cảm thấy mình trở nên đặc biệt. 44. Kinh Thánh nói “Kẻ khờ khạo ai nói gì cũng tin, người khôn ngoan thì đắn đo từng bước”.—Châm-ngôn 1415, Tòa Tổng Giám Mục. 45. Theo như điều những người thời nay nghĩ là khôn ngoan, thì câu trả lời của người góa phụ có vẻ dường như là dại dột và khờ khạo. 46. Cô ấy bị Jake thu hút vì lòng dũng cảm của anh, mặc dù hơi nản chí khi nhìn thấy sự khờ khạo và ngu ngốc của anh ta. 47. Giáo sư Russell ghi nhận rằng “sự tuyên truyền liên miên nửa thực nửa hư phục vụ cho điều ác có ảnh hưởng khốc hại trên những tâm hồn khờ khạo và yếu đuối. 48. Các nhà lãnh đạo tôn giáo Do-thái xem những người theo Giê-su là dân quê mùa đáng ghét và khờ khạo; thất học và tầm thường Giăng 747-49; Công-vụ các Sứ-đồ 413. 49. Có phải chúng ta khờ khạo khi chủ quan về khả năng có một thế giới nơi mà, thay vì tôn giáo là sự kêu gọi mạnh mẽ về sự phân biệt và chiến tranh, tìm gọi cầu nối ở đó? 50. Bây giờ hãy tưởng tượng rằng cậu ta bắt đầu suy nghĩ—một suy nghĩ mà có rất nhiều người quá khờ khạo hoặc tạm thời điên rồ để nghĩ rằng “Nếu tôi vặn bếp nóng lên, thì sẽ làm xong nhanh hơn.” khờ khạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khờ khạo. khờ khạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khờ khạo 9/10 1 bài đánh giá khờ khạo nghĩa là gì ? Nh. Khờ. khờ khạo nghĩa là gì ? khờ nói khái quát nó còn khờ khạo, mong anh em cứ chỉ bảo Đồng nghĩa ngờ nghệch khờ khạo nghĩa là gì ? Nh. Khờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khờ khạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khờ khạo" . khắc khổ kheo khéo kho khó khò khò khờ khạo khù khờ. Những từ có chứa "khờ khạo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary . khẩu khắc khấn Khấu quân k [..]

khờ khạo là gì